NGHIỆP VỤ JETSTAR PACIFIC
I. GIỮ CHỖ
VÉ KHÔNG THỂ GIỮ CHỖ | VÉ CÓ THỂ GIỮ CHỖ |
---|---|
-Tất cả vé sát giờ bay 3 tiếng– Vé bay trong vòng 24 tiếng trước giờ khởi hành– Vé bị thay đổi giá ở thời điểm đặt– Vé bị lỗi hệ thống, mạng chậm… | Các trường hợp còn lại, bao gồm:- Vé trước 48h so với giờ bay: Giữ được 24h.– Vé từ 48h – 24 so với giờ bay: Giữ đến trước giờ khởi hành 24h thì hết hạn |
II. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẺ EM & EM BÉ
1. Trẻ em (2 – 11 tuổi)
– Giá vé trẻ em đầy đủ thuế phí thấp hơn người lớn: Từ 50.000 – 300.000 VNĐ tùy vào sân bay.
2. Em bé (Dưới 2 tuổi)
Loại chuyến bay | Phí |
---|---|
Chuyến bay nội địa Úc | AUD $30 |
Chuyến bay nội địa New Zealand | N/A |
Chuyến bay nội địa Việt Nam | VND 110,000₫ – 150,000₫ / USD $5 – $8 |
Chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥1,500 |
Chuyến bay quốc tế chặng ngắn / Chuyến bay giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $50 |
Chuyến bay quốc tế chặng dài với Jetstar Airways | AUD / NZD $50 |
Chuyến bay Quốc tế với Jetstar Asia | SGD $50 / IDR 470,000 |
Chuyến bay Quốc tế với Jetstar Japan | JPY ¥3,500 |
Chuyến bay Quốc tế với Jetstar Pacific | VND 300,000₫ – 700,000₫ / USD $15 – $35 |
III. CHÍNH SÁCH HOÀN ĐỔI
Chính sách hoàn đổi vé Jetstar Pacific
- Thay đổi tên hành khách (áp dụng hạng vé Starter ): Thu phí: 365.000 VND + chênh lệch giá vé tính theo thời điểm hiện tại
- Thay đổi chuyến bay Jetstar (bao gồm đổi ngày, giờ bay, chặng bay): Thu phí: 365.000 VND+ chênh lệch giá vé ( nếu có )
- Hoàn vé: Không được phép
IV. HÀNH LÍ
1. Hành lí xách tay:
– Hành lí xách tay của Người lớn (>12 tuổi), và trẻ em (2 – 12 tuổi) của Jetstar: 7 KG
– Hành lí xách tay EM BÉ của Jetstar: KHÔNG CÓ
2. Hành lí kí gửi:
PHONGVETOANCAUPHUTHO thu phí 5.000 VNĐ/gói hành lí khi CTV mua sau. Bảng giá chi tiết đã có VAT dưới đây
THỜI ĐIỂM MUA DỊCH VỤHÀNH LÝ KÝ GỬI | MỨC CÂN (KG) | MỨC PHÍ (VND) |
TẠI THỜI ĐIỂM ĐẶT CHỖ |
15kg | 160.000 |
20kg | 180.000 | |
25kg | 245.000 | |
30kg | 355.000 | |
35kg | 410.000 | |
40kg | 465.000 | |
SAU KHI KẾT THÚC ĐẶT CHỖ |
||
15kg | 270,000 | |
20kg | 320,000 | |
25kg | 370,000 | |
30kg | 420,000 | |
35kg | 480,000 | |
40kg | 530,000 | |
HÀNH LÝ QUÁ KHỔ | 200.000/kiện | |
TẠI SÂN BAY | 15kg | 360.000 |
MỨC PHÍ QUÁ CƯỚC ÁP DỤNG TẠI SÂN BAY | Tính trên kg | 45.000/kg |
Bảng giá hành lí kí gửi Jetstar (giá trên đã có VAT)