NGHIỆP VỤ VIETNAM AIRLINES
I. GIỮ CHỖ
1. VÉ KHÔNG THỂ GIỮ CHỖ | 2. VÉ CÓ THỂ GIỮ CHỖ |
---|---|
-Tất cả vé sát giờ bay 3 tiếng so với giờ khởi hành– Vé bị thay đổi giá ở thời điểm đặt. Có thể tăng hoặc giảm giá– Vé bị lỗi hệ thống, mạng chậm, không thể giữ chỗ | Các trường hợp còn lại, tùy theo hạng đặt chỗ mà sẽ có thời gian đặt giữ chỗ khác nhau:- Vé trước 24 h so với giờ bay: Giữ được 30 phút – 1 tiếng.– Vé từ 24 trở lên so với giờ bay, theo hạng vé:
|
II. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẺ EM & EM BÉ
1. Trẻ em (2 – 11 tuổi)
Giá gốc (chưa thuế phí) vé trẻ em giá gốc bằng: 90% giá người lớn (giảm 10%)
2. Em bé (Dưới 2 tuổi)
Giá gốc (chưa thuế phí) vé trẻ em giá gốc bằng: 10% giá người lớn (giảm 90%)
III. CHÍNH SÁCH HOÀN ĐỔI
1. Kết hợp giá:
Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau.
2. Thay đổi – Hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Đối với hạng đặt chỗ A,E,P: Không hoàn,không hủy,không đổi
- Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có.
3. Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
4. Nâng hạng:
Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ (riêng hạng A, U, G, E, P: không được phép nâng hạng dịch vụ). Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
Lưu ý: PHONGVETOANCAUPHUTHO thu phí dịch vụ 5.000 VNĐ / số vé
5.Điều Kiện Giá Nội Địa Việt Nam
Loại giá vé máy bay | Thương gia linh hoạt | Thương gia tiêu chuẩn | Phổ thông linh hoạt | Phổ thông tiêu chuẩn | Phổ thông tiết kiệm |
---|---|---|---|---|---|
Hạng đặt chỗ | J-/C- | D-/I- | Y-/B-/M-/S- | K-/L-/Q-/N-/R-/T- | G-/A-/E-/P – |
Hoàn vé | Thu phí: – Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND (riêng giai đoạn Tết nguyên đán: 600.000VND) |
Thu phí 300.000VND | Thu phí: – Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND (riêng giai đoạn Tết nguyên đán: 600.000VND) |
Thu phí: – Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 600.000VND |
Không được phép |
Thay đổi vé | Miễn phí | Thu phí 300.000VND | Miễn phí, trừ giai đoạn Tết nguyên đán: – Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 600.000VND |
Thu phí: – Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 300.000VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 600.000VND |
Không được phép |
Nâng hạng dịch vụ | Có | Có | Không | ||
Go show – Đổi chuyến tại sân bay | Có | Có | Có | Có | Không |
Chọn chỗ trước | Không | Không | Không | Không | Không |
Quầy thủ tục ưu tiên | Có | Có | Không | Không | Không |
Phòng khách Bông Sen | Có | Có | Không | Không | Không |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng | 200% | 150% | 100% | 65% | 0% |
Điều kiện giá vé chung:
5.1. Từ 01/04/2018: giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn.
5.2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Điều kiện chặt nhất được áp dụng.
5.3. Thay đổi – Hoàn vé:
5.4. Phí thay đổi:
ĐIỀU KIỆN GIÁ VÉ (QUỐC TẾ):https://www.vietnamairlines.com/tr/vi/plan-book/book-flight-now/fare-types
IV. HÀNH LÍ
1. Hành lí xách tay:
– Hành lí xách tay của Người lớn (>12 tuổi), và trẻ em (2 – 12 tuổi) của Vietnam Airlines: 7 KG
– Hành lí xách tay EM BÉ (dưới 2 tuổi) của Vietnam Airlines: KHÔNG CÓ
2. Hành lí kí gửi:
MONISA thu phí 5.000 VNĐ/gói hành lí khi CTV mua sau.
Hành trình nội địa của VN có sẵn: 20 kg với người lớn và trẻ em; 10 kg cho em bé.
Mua thêm trước 6 tiếng so với giờ khởi hành. Và mua 1 lần duy nhất.
Mức giá: 140.000 VNĐ/gói 5 kg.
Hành lý trả trước:
Hành lý đặc biêt:
https://www.vietnamairlines.com/vn/vi/travel-information/baggage/special-baggage